Đọc nhanh: 推见 (thôi kiến). Ý nghĩa là: suy nghĩ; dự đoán; suy tính; suy ra. Ví dụ : - 从这些生活琐事上,可以推见其为人。 từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
推见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ; dự đoán; suy tính; suy ra
推想出
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推见
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一推 就 倒
- hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 他 的 见义勇为 的 行为 受到 人们 的 推许
- hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
见›