捉对 zhuōduì
volume volume

Từ hán việt: 【tróc đối】

Đọc nhanh: 捉对 (tróc đối). Ý nghĩa là: từng đôi; bắt cặp. Ví dụ : - 捉对厮杀 chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.

Ý Nghĩa của "捉对" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

捉对 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từng đôi; bắt cặp

(捉对儿) 一个对一个;两两成对

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhuō duì 厮杀 sīshā

    - chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉对

  • volume volume

    - 一对 yīduì 夫妻 fūqī

    - Một cặp vợ chồng.

  • volume volume

    - zhuō duì 厮杀 sīshā

    - chém giết lẫn nhau; tàn sát lẫn nhau.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 夫妻 fūqī 要管 yàoguǎn 四个 sìgè 老人 lǎorén

    - Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 细菌 xìjūn duì 人体 réntǐ 有益 yǒuyì

    - Một số vi khuẩn có lợi cho cơ thể.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 漂亮 piàoliàng 姐妹花 jiěmèihuā zài 美国 měiguó de 追梦之旅 zhuīmèngzhīlǚ

    - Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.

  • volume volume

    - 鸳鸯 yuānyāng 总是 zǒngshì 成双成对 chéngshuāngchéngduì

    - Uyên ương luôn đi thành đôi.

  • volume volume

    - 一对 yīduì 鹦鹉 yīngwǔ

    - Một đôi vẹt.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhuō
    • Âm hán việt: Tróc
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRYO (手口卜人)
    • Bảng mã:U+6349
    • Tần suất sử dụng:Cao