Đọc nhanh: 捉鬼放鬼 (tróc quỷ phóng quỷ). Ý nghĩa là: trò hai mặt; trò lá mặt lá trái; trò hai mang.
捉鬼放鬼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trò hai mặt; trò lá mặt lá trái; trò hai mang
比喻又做坏事又装好人的两面派行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捉鬼放鬼
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 不怕 他 搞鬼
- không sợ nó ngấm ngầm giở trò
- 世界 上 没有 鬼
- Trên thế giới này không có ma.
- 他 扮鬼脸 逗我 笑
- Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.
- 鬼屋 今天 开放 吗 ?
- Nhà ma hôm nay mở cửa không?
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捉›
放›
鬼›