Đọc nhanh: 捅破 (thống phá). Ý nghĩa là: để đâm, để vượt qua, đâm thủng, chọc thủng.
✪ 1. để đâm
to pierce
✪ 2. để vượt qua
to prod through
✪ 1. đâm thủng, chọc thủng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捅破
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捅›
破›