Đọc nhanh: 挤死 (tễ tử). Ý nghĩa là: chết chẹt. Ví dụ : - 刚才坐公共汽车,挤死了。 Ban nãy ngồi xe bus, chật chội chết mất.
挤死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết chẹt
- 刚才 坐 公共汽车 , 挤死 了
- Ban nãy ngồi xe bus, chật chội chết mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤死
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 公交车 上 挤 得 要死
- Xe buýt chật ních người.
- 刚才 坐 公共汽车 , 挤死 了
- Ban nãy ngồi xe bus, chật chội chết mất.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 高峰 时间 的 车流量 很 拥挤
- Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›
死›