挤死 jǐ sǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tễ tử】

Đọc nhanh: 挤死 (tễ tử). Ý nghĩa là: chết chẹt. Ví dụ : - 刚才坐公共汽车挤死了。 Ban nãy ngồi xe bus, chật chội chết mất.

Ý Nghĩa của "挤死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挤死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chết chẹt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚才 gāngcái zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 挤死 jǐsǐ le

    - Ban nãy ngồi xe bus, chật chội chết mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤死

  • volume volume

    - 不管怎么 bùguǎnzěnme quàn dōu 开口 kāikǒu

    - Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.

  • volume volume

    - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 正义 zhèngyì 英勇 yīngyǒng 而烈 érliè

    - Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.

  • volume volume

    - 不过 bùguò diào zài 灯柱 dēngzhù shàng de rén 猎枪 lièqiāng 之下 zhīxià

    - Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.

  • volume volume

    - 公交车 gōngjiāochē shàng 要死 yàosǐ

    - Xe buýt chật ních người.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái zuò 公共汽车 gōnggòngqìchē 挤死 jǐsǐ le

    - Ban nãy ngồi xe bus, chật chội chết mất.

  • volume volume

    - 专制政府 zhuānzhìzhèngfǔ de 死穴 sǐxué jiù 在于 zàiyú 其治下 qízhìxià 民众 mínzhòng de 情绪 qíngxù 没有 méiyǒu 一个 yígè 宣泄 xuānxiè kǒu

    - Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.

  • volume volume

    - 高峰 gāofēng 时间 shíjiān de 车流量 chēliúliàng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Lượng xe cộ trong giờ cao điểm rất đông đúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tễ
    • Nét bút:一丨一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYKL (手卜大中)
    • Bảng mã:U+6324
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao