Đọc nhanh: 惬 (thiếp.khiếp). Ý nghĩa là: hài lòng; vừa ý; hả dạ. Ví dụ : - 惬意。 vừa ý.
惬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hài lòng; vừa ý; hả dạ
(心里) 满足
- 惬意
- vừa ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惬
- 惬意
- vừa ý.
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 他 在家 休息 得 惬意
- Anh ấy nghỉ ngơi ở nhà rất thoải mái.
- 他 穿 了 一身 讲究 的 新 衣服 逛来逛去 显得 颇为 惬意
- Anh ta mặc một bộ quần áo mới tinh tỉ mỉ và đi lang thang, trông khá thoải mái.
- 喝 了 一杯 啤酒 , 真 惬意 啊 !
- Uống một cốc bia thật là thoải mái quá đi.
- 下班 后 , 他 的 心情 非常 惬意
- Sau khi tan làm, tâm trạng anh ấy rất thoải mái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
惬›