Đọc nhanh: 指天 (chỉ thiên). Ý nghĩa là: chỉ thiên. Ví dụ : - 指天发誓 giơ tay xin thề
指天 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ thiên
- 指 天 发誓
- giơ tay xin thề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指天
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 哪天 是 你们 大喜 的 日子 ( 指 结婚 日期 )
- khi nào là ngày đại hỉ của anh chị?
- 指 天 发誓
- giơ tay xin thề
- 她 指望 明天 会变 好
- Cô ấy mong đợi ngày mai sẽ tốt hơn.
- 杰米 今天 也 戴 着 一枚 一样 的 戒指
- Jamie đã có chiếc nhẫn tương tự vào ngày hôm nay.
- 天黑 得 伸手不见五指
- trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.
- 它 不是 导盲犬 而是 指引 平安 的 天使
- Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
- 几天 不 练琴 , 手指 就 回生
- mấy ngày không đánh đàn, ngón tay hơi cứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
指›