Đọc nhanh: 拔距 (bạt cự). Ý nghĩa là: Vượt lên trên. Hơn người..
拔距 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vượt lên trên. Hơn người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔距
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 他们 在 拔草
- Họ đang nhổ cỏ.
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 他们 的 技术水平 差距 很小
- Khoảng cách về trình độ kỹ thuật của họ rất nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
距›