Đọc nhanh: 拔来报往 (bạt lai báo vãng). Ý nghĩa là: Đi đây đi đó, không ở yên một nơi nào — Qua lại nhiều lần với một người nào..
拔来报往 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi đây đi đó, không ở yên một nơi nào — Qua lại nhiều lần với một người nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔来报往
- 今年 是 个 大年 , 一亩 地比 往年 多收 百十 来斤 粮食
- năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.
- 仆人 唱名 通报 史密斯 先生 来访
- Người hầu thông báo ông Smith đến thăm.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 他 记得 许多 古往今来 的 故事
- anh ấy nhớ rất nhiều việc từ xưa đến nay.
- 不要 跟 那些 不三不四 的 人 来往
- đừng chơi với những người không đàng hoàng ấy
- 他 不 爱 说话 总是 独来独往
- Anh ấy không thích nói chuyện, làm gì cũng một mình.
- 不要 和 那些 人 来往
- Đừng có qua lại với mấy người kia.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
往›
报›
拔›
来›