Đọc nhanh: 拔众 (bạt chúng). Ý nghĩa là: Hơn mọi người. Cũng như xuất chúng..
拔众 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hơn mọi người. Cũng như xuất chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔众
- 从 众人 中拔 其 尤 很 难
- Thật khó để chọn ra những người nổi bật nhất từ mọi người.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 中国 地大物博 , 人口众多
- Trung Quốc đất rộng, của cải dồi dào, dân cư đông đúc.
- 了解 群众 的 需求
- Hiểu được nhu cầu của người dân.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
拔›