Đọc nhanh: 假白榄 (giả bạch lãm). Ý nghĩa là: cây dầu mè.
假白榄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây dầu mè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假白榄
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 一清二白
- vô cùng thanh bạch
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 一点 也 没有 弄虚作假 , 一切都是 清清白白 的
- Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
榄›
白›