Đọc nhanh: 拉力 (lạp lực). Ý nghĩa là: sức kéo; lực hút, sức dãn; sức căng (vật thể); lực căng. Ví dụ : - 我还以为是绿湾包装工的汽车拉力赛呢 Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
拉力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức kéo; lực hút
拉拽的力量
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
✪ 2. sức dãn; sức căng (vật thể); lực căng
物体所承受的拉拽的力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉力
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 我 还 以为 是 绿湾 包装工 的 汽车 拉力赛 呢
- Tôi nghĩ đó là một cuộc biểu tình của Green Bay Packers.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 抻 面 需要 用力 均匀 才能 拉得长
- Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.
- 他 在 努力 拉拢 新 客户
- Anh ấy đang nỗ lực để lôi kéo khách hàng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
拉›