Đọc nhanh: 抵港 (để cảng). Ý nghĩa là: cặp bến.
抵港 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cặp bến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵港
- 香港股市
- thị trường chứng khoán Hồng Kông.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 船 离开 基隆 佰后 一帆风顺 地 抵达 高雄港
- Sau khi tàu rời Keelung Bai, nó đã cập cảng Cao Hùng một cách suôn sẻ.
- 他们 终于 抵达 港口
- Bọn họ cuối cùng đã tới cảng.
- 轮船 提前 抵 天津港
- Tàu thuỷ đến cảng Thiên Tân sớm.
- 他们 的 意见 相 抵触
- Ý kiến của họ mâu thuẫn với nhau.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抵›
港›