Đọc nhanh: 抗族 (kháng tộc). Ý nghĩa là: Kháng.
抗族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kháng
抗族。人口4000,主要居住在北部中越边境地区的莱州和山萝省。一些学者依据耕种类型的不同将抗族分为3部分:游耕游居、半游耕和定耕定居的抗人。现在,抗人开始耕种梯田,同时饲养家禽家畜。村寨位于山脚下溪水旁,住房与泰族龟背形高脚屋相似。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗族
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 中国 有 五十六个 民族
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
族›