门把 mén bǎ
volume volume

Từ hán việt: 【môn bả】

Đọc nhanh: 门把 (môn bả). Ý nghĩa là: Tay nắm cửa, khóa cửa tay nắm tròn. Ví dụ : - 我在黑暗中摸索着门把手。 Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.. - 这台泵通过这个阀门把容器中的空气抽出. Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.

Ý Nghĩa của "门把" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

门把 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tay nắm cửa, khóa cửa tay nắm tròn

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài hēi 暗中摸索 ànzhōngmōsuo zhe 门把手 ménbàshǒu

    - Tôi vụt qua trong bóng tối tìm kiếm tay cầm cửa.

  • volume volume

    - 这台泵 zhètáibèng 通过 tōngguò 这个 zhègè 阀门 fámén 容器 róngqì zhōng de 空气 kōngqì 抽出 chōuchū

    - Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门把

  • volume volume

    - 用键 yòngjiàn 把门 bǎmén 固定 gùdìng zhù

    - Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.

  • volume volume

    - 垃圾 lājī 撇出 piēchū 门外 ménwài

    - Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 屋子 wūzi gēn shǒu jiù 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.

  • volume volume

    - chē 退 tuì dào le 门口 ménkǒu

    - Anh ấy lùi xe đến cổng.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē tíng zài 门口 ménkǒu

    - Anh ấy để xe đạp ở cửa.

  • volume volume

    - 耳朵 ěrduo tiē zài 门上 ménshàng

    - Anh ấy áp sát tai vào cửa.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • volume

    - 于是 yúshì 走开 zǒukāi le 把门 bǎmén 打开 dǎkāi 走进 zǒujìn le 坐间 zuòjiān

    - Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao