Đọc nhanh: 扼襟控咽 (ách khâm khống ế). Ý nghĩa là: để bảo đảm một sự thắt cổ (thành ngữ); (nghĩa bóng) để nắm giữ một đường chuyền chiến lược.
扼襟控咽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để bảo đảm một sự thắt cổ (thành ngữ); (nghĩa bóng) để nắm giữ một đường chuyền chiến lược
to secure a stranglehold (idiom); fig. to hold a strategic pass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扼襟控咽
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 他 努力 咽下 那块 肉
- Anh ấy cố gắng nuốt miếng thịt đó.
- 他 伸手 去 拿 遥控器
- Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.
- 他 决定 控其 邻居 扰民
- Anh ta quyết định kiện hàng xóm của mình gây ồn ào.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 他们 是 同事 又 是 连襟
- họ vừa là đồng nghiệp vừa là anh em cột chèo với nhau.
- 她 用力 咽 了 一下 唾液 转身 面对 那个 控告 她 的 人
- Cô ấy nỗ lực nuốt nước miếng và quay lại đối mặt với người tố cáo cô ấy.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咽›
扼›
控›
襟›