Đọc nhanh: 批假 (phê giả). Ý nghĩa là: chấp thuận kỳ nghỉ.
批假 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấp thuận kỳ nghỉ
to approve vacation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批假
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 公司 批准 了 我 的 请假
- Công ty đã phê duyệt đơn xin nghỉ của tôi.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
批›