Đọc nhanh: 批价 (phê giá). Ý nghĩa là: thanh toán hóa đơn, giải quyết một tài khoản, giá sỉ.
批价 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thanh toán hóa đơn
to pay a bill
✪ 2. giải quyết một tài khoản
to settle an account
✪ 3. giá sỉ
wholesale price
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批价
- 他们 搂搂 这 批货 的 价格
- Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.
- 批发价格
- Giá bán sỉ; giá sỉ.
- 零售价格 比 批发价格 贵
- Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 不 经 国会 批准 , 法律 将 无效
- Chưa được Quốc hội phê duyệt, luật sẽ không có hiệu lực.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 减价 销售 吸引 了 大批 顾客
- Buổi giảm giá sản phẩm đã thu hút được một lượng lớn khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
批›