Đọc nhanh: 扶弟魔 (phù đệ ma). Ý nghĩa là: (coll.) (neologism c. 2017, a play on 伏地魔) người phụ nữ cống hiến hết mình để hỗ trợ em trai mình (hỗ trợ anh ta học hành, cho tiền để giúp anh ta mua nhà, v.v.).
扶弟魔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) (neologism c. 2017, a play on 伏地魔) người phụ nữ cống hiến hết mình để hỗ trợ em trai mình (hỗ trợ anh ta học hành, cho tiền để giúp anh ta mua nhà, v.v.)
(coll.) (neologism c. 2017, a play on 伏地魔 [Fu2 dì mó]) woman who devotes herself to supporting her little brother (assisting him with his studies, giving money to help him buy a house etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶弟魔
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
- 他们 是 叔伯弟兄
- Họ là anh em chú bác.
- 他们 亲近 得 像 兄弟 一样
- Họ gần gũi như anh em ruột.
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 他们 下棋 下 疯魔 了
- họ đánh cờ rất say sưa.
- 亏 你 还是 哥哥 , 一点 也 不 知道 让 着 弟弟
- dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.
- 仕宦 子弟
- con cái nhà quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弟›
扶›
魔›