Đọc nhanh: 扭过 (nữu quá). Ý nghĩa là: ngảnh.
扭过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngảnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭过
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 他 扭过头来 冲 我 笑了笑
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi cười.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 请 你 把 身子 扭过来
- Xin bạn quay người sang đây.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 我 扭转 过来 看到 他
- Tôi ngoảnh lại thấy anh ấy.
- 她 扭过头来 向后看
- Cô ấy quay đầu nhìn ra phía sau.
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扭›
过›