Đọc nhanh: 扬著 (dương trước). Ý nghĩa là: nức.
扬著 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬著
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 他 一生 著书 无数
- Anh ấy đã viết ra rất nhiều cuốn sách trong suốt cuộc đời của mình.
- 他们 发扬 猛烈 的 火力
- Bọn chúng phát động hỏa lực dữ dội.
- 麻雀 啄食 著 面包屑
- Chim sẻ cắn nhỏm miếng bánh mì.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 他 从前 是 一个 著名 的 演员
- Trước đây, anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
著›