Đọc nhanh: 扫清道路 (tảo thanh đạo lộ). Ý nghĩa là: dẹp đường.
扫清道路 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẹp đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫清道路
- 廓清 道路
- giải toả đường sá.
- 人生道路
- Đường đời
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 前面 有 一个 道河 拦住 了 去路
- Phía trước có con sông chặn mất đường đi.
- 工人 们 正在 清理 道路 上 的 积雪
- Các công nhân đang loại bỏ tuyết trên đường.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 清晨 的 霜 雾 让 道路 变得 模糊
- Sương mù buổi sáng làm cho con đường trở nên mờ ảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›
清›
路›
道›