Đọc nhanh: 扩香瓶 (khuếch hương bình). Ý nghĩa là: tinh dầu thơm phòng.
扩香瓶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh dầu thơm phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩香瓶
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 他 赠送 了 我 一瓶 香水
- Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.
- 这是 一瓶 香醇 酒
- Đây là một chai rượu thơm ngon.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扩›
瓶›
香›