Đọc nhanh: 执行,确认吗? (chấp hành xác nhận mạ). Ý nghĩa là: Xác nhận tiến hành thao tác?.
执行,确认吗? khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xác nhận tiến hành thao tác?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 执行,确认吗?
- 我 下午 给 您 回话 , 行 吗 ?
- Chiều tôi sẽ trả lời ngài, được chứ?
- 冰天雪地 的 , 穿 这么 单薄 , 行 吗
- trời băng đất tuyết, ăn mặc phong phanh như vậy, được không?
- 顺便 问 一下 , 你 认识 他 吗 ?
- Tiện hỏi một chút, bạn có quen ông ấy không?
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 他们 是 这样 宣称 的 , 但 他们 有 证据 吗 ?
- Họ tuyên bố như vậy, nhưng liệu họ có bằng chứng không?
- 我 身上 没带 现钱 , 明天 付 你 行 吗 ?
- Tôi không mang tiền mặt trên người, ngày mai tôi có thể trả bạn được không?
- 这 批货 因为 货源 紧张 , 我们 打算 分批 装运 , 您 认为 合适 吗 ?
- Vì nguồn hàng eo hẹp nên chúng tôi dự định chia đợt vận chuyển, ông thấy có thích hợp không?
- 呣 , 你 确定 吗 ?
- Hừm, bạn chắc không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吗›
执›
确›
行›
认›