Đọc nhanh: 扣锁 (khấu toả). Ý nghĩa là: Cái khóa móc, khóa bấm.
扣锁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái khóa móc, khóa bấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣锁
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 他 扣动 了 那 把 枪
- Anh ấy kéo cò súng đó.
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
锁›