Đọc nhanh: 扣屎盔子 (khấu hi khôi tử). Ý nghĩa là: (phương ngữ miền Bắc) (văn học) đóng nắp trong phân, (nghĩa bóng) làm mất uy tín với những cáo buộc vô lý vô căn cứ, để phỉ báng.
扣屎盔子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (phương ngữ miền Bắc) (văn học) đóng nắp trong phân
(northern dialect) lit. to cap in excrement
✪ 2. (nghĩa bóng) làm mất uy tín với những cáo buộc vô lý vô căn cứ
fig. to discredit with absurd unfounded accusations
✪ 3. để phỉ báng
to vilify
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣屎盔子
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 每 一个 扣子 都 扣 得 很 严实
- Mỗi cúc áo đều được khâu rất chặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
屎›
扣›
盔›