Đọc nhanh: 打青 (đả thanh). Ý nghĩa là: ủ phân.
打青 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủ phân
收集草、嫩枝、树叶等沤制绿肥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打青
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 我刚 打 一针 青霉素
- Tôi vừa tiêm một mũi penicillin.
- 一 克 青稞 约 二十五斤
- Một khơ lúa mạch khoảng 25 cân.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 青年人 在 各项 工作 中 都 应该 打冲锋
- thanh niên phải đi đầu trong mọi công tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
青›