Đọc nhanh: 打圈 (đả khuyên). Ý nghĩa là: khoanh. Ví dụ : - 应该全面地考虑问题,不要只在一些细节上打圈子。 nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.. - 飞机在天空嗡嗡地打圈子。 máy bay lượn vòng trên không.
打圈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoanh
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 飞机 在 天空 嗡嗡地 打圈子
- máy bay lượn vòng trên không.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打圈
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 飞机 在 天空 嗡嗡地 打圈子
- máy bay lượn vòng trên không.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圈›
打›