打口 dǎ kǒu
volume volume

Từ hán việt: 【đả khẩu】

Đọc nhanh: 打口 (đả khẩu). Ý nghĩa là: (trong số đĩa CD, video, v.v.) tồn kho dư thừa (hoặc "cắt bỏ") từ các nước phương Tây, đôi khi được đánh dấu bằng một vết khía trong đĩa hoặc vỏ của nó, được bán với giá rẻ ở Trung Quốc (bắt đầu từ những năm 1990), cũng như Đông Âu, v.v..

Ý Nghĩa của "打口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打口 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (trong số đĩa CD, video, v.v.) tồn kho dư thừa (hoặc "cắt bỏ") từ các nước phương Tây, đôi khi được đánh dấu bằng một vết khía trong đĩa hoặc vỏ của nó, được bán với giá rẻ ở Trung Quốc (bắt đầu từ những năm 1990), cũng như Đông Âu, v.v.

(of CDs, videos etc) surplus (or"cut-out") stock from Western countries, sometimes marked with a notch in the disc or its case, sold cheaply in China (beginning in the 1990s), as well as Eastern Europe etc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打口

  • volume volume

    - shuí yào le 牲口 shēngkou lǎo 饲养员 sìyǎngyuán 就要 jiùyào 生气 shēngqì

    - người nào đánh gia xúc, người nuôi sẽ rất tức giận.

  • volume volume

    - cóng 公园 gōngyuán 门口 ménkǒu 经过 jīngguò

    - từ cổng công viên đi vào; đi vào từ cổng công viên.

  • volume volume

    - le 一口 yīkǒu 水头 shuǐtóu 很旺 hěnwàng de jǐng

    - đào một cái giếng lượng nước rất nhiều.

  • volume volume

    - 一到 yídào 饭口 fànkǒu 时间 shíjiān 饭馆 fànguǎn 顾客 gùkè 络绎不绝 luòyìbùjué

    - vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 毛线衣 máoxiànyī zài 几针 jǐzhēn gāi 收口 shōukǒu le ba

    - chiếc áo len này đan thêm vài mũi nữa phải chiết rồi nhỉ?

  • volume volume

    - zài 小院 xiǎoyuàn 门口 ménkǒu 打住 dǎzhù le 脚步 jiǎobù

    - dừng bước trước cổng nhỏ.

  • volume volume

    - 打开 dǎkāi 口袋 kǒudài 看看 kànkàn 里面 lǐmiàn yǒu 什么 shénme

    - Anh ấy mở bao ra để xem bên trong có gì.

  • volume volume

    - 开局 kāijú 打得 dǎdé tài 顺口 shùnkǒu 后来 hòulái cái 逐渐 zhújiàn zhàn le 上风 shàngfēng

    - lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao