Đọc nhanh: 打奶 (đả nãi). Ý nghĩa là: (văn học) đánh sữa, máy tạo bọt sữa (cho cappuccino), để khuấy (để làm bơ). Ví dụ : - 我要一打奶油泡芙。 Tôi muốn một tá bánh kem.
打奶 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) đánh sữa
lit. to beat milk
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
✪ 2. máy tạo bọt sữa (cho cappuccino)
milk foamer (for cappuccino)
✪ 3. để khuấy (để làm bơ)
to churn (to make butter)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打奶
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 我 打算 去 看 奶奶
- Tôi định đi thăm bà nội.
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 土司 沾 上 打散 的 蛋液 及 牛奶
- Bánh mì nướng với trứng và sữa đã đánh tan
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
打›