Đọc nhanh: 打叉 (đả xoa). Ý nghĩa là: bắt tréo.
打叉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt tréo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打叉
- 三尖 的 是 三叉戟
- Ba tines là một chiếc đinh ba.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 门 被 叉住 打不开
- Cửa bị chặn không mở được.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 葡萄树 必须 得 打叉
- Cây nho phải được cắt bỏ cành.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叉›
打›