Đọc nhanh: 打入 (đả nhập). Ý nghĩa là: đánh vào. Ví dụ : - 由打入冬以来,这里没下过雪。 từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.. - 再来准备三个鸡蛋打入碗中 Chuẩn bị thêm ba quả Trứng gà đập vào trong bát. - 她打入了一大笔钱到她的账户里。 Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.
打入 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh vào
- 由 打 入冬 以来 , 这里 没 下过 雪
- từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.
- 再 来 准备 三个 鸡蛋 打入 碗 中
- Chuẩn bị thêm ba quả Trứng gà đập vào trong bát
- 她 打入 了 一大笔钱 到 她 的 账户 里
- Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打入
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 产品 走出 国门 , 打入 国际 市场
- sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.
- 由 打 入冬 以来 , 这里 没 下过 雪
- từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 她 打入 了 一大笔钱 到 她 的 账户 里
- Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
打›