伯夷叔齐 bóyí shū qí
volume volume

Từ hán việt: 【bá di thúc tề】

Đọc nhanh: 伯夷叔齐 (bá di thúc tề). Ý nghĩa là: Bá Di 伯夷 người đời Thương ; con của vua nước chư hầu Cô Trúc 孤竹. Vua chết lập di chiếu truyền ngôi cho người em của Bá Di là Thúc Tề 叔齊. Thúc Tề không chịu lên ngôi; nhường lại cho anh; Bá Di cũng nhường lại cho em. Thúc Tề bèn bỏ nước trốn đi cho anh làm vua; nhưng Bá Di cũng bỏ nước mà đi. Sau Võ Vương 武王 nhà Chu đem quân diệt nhà Thương; Thúc Tề vì lòng trung với nhà Thương; đón đường níu cương ngựa Vũ Vương mà ngăn cản nhưng không được. Nhà Thương bị diệt; anh em Bá Di Thúc Tề dắt nhau lên núi Thú Dương 首陽 hái rau vi mà ăn; bị chết đói..

Ý Nghĩa của "伯夷叔齐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

伯夷叔齐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bá Di 伯夷 người đời Thương 商; con của vua nước chư hầu Cô Trúc 孤竹. Vua chết lập di chiếu truyền ngôi cho người em của Bá Di là Thúc Tề 叔齊. Thúc Tề không chịu lên ngôi; nhường lại cho anh; Bá Di cũng nhường lại cho em. Thúc Tề bèn bỏ nước trốn đi cho anh làm vua; nhưng Bá Di cũng bỏ nước mà đi. Sau Võ Vương 武王 nhà Chu 周 đem quân diệt nhà Thương; Thúc Tề vì lòng trung với nhà Thương; đón đường níu cương ngựa Vũ Vương mà ngăn cản nhưng không được. Nhà Thương bị diệt; anh em Bá Di Thúc Tề dắt nhau lên núi Thú Dương 首陽 hái rau vi mà ăn; bị chết đói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伯夷叔齐

  • volume volume

    - 叔伯 shūbó 弟弟 dìdì

    - Em con chú con bác

  • volume volume

    - 嫡堂 dítáng 叔伯 shūbó

    - chú bác họ gần

  • volume volume

    - shì de 叔伯 shūbó 哥哥 gēge

    - Anh ấy là anh họ tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 叔伯弟兄 shūbódìxiōng

    - Họ là anh em chú bác.

  • volume volume

    - 五大洲 wǔdàzhōu de 朋友 péngyou 齐集 qíjí zài 中国 zhōngguó de 首都北京 shǒudūběijīng

    - Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 放得 fàngdé hěn 整齐 zhěngqí

    - Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.

  • volume volume

    - 五个 wǔgè 整齐 zhěngqí 排列 páiliè

    - Năm cái ấm xếp ngay ngắn.

  • volume volume

    - 书架 shūjià de 高度 gāodù dōu 已经 yǐjīng

    - Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bà , Bǎi , Bó
    • Âm hán việt: , Bách
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHA (人竹日)
    • Bảng mã:U+4F2F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thúc
    • Nét bút:丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFE (卜火水)
    • Bảng mã:U+53D4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di
    • Nét bút:一フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KN (大弓)
    • Bảng mã:U+5937
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao