Đọc nhanh: 伯牙 (bá nha). Ý nghĩa là: Tên người thời Xuân Thu; có tài đàn; chơi thân với Chung Tử Kì 鍾子期. Bá Nha 伯牙 đánh đàn; Tử Kì nghe đàn mà biết được lòng bạn. Đời gọi hai người là bạn tri âm..
伯牙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên người thời Xuân Thu; có tài đàn; chơi thân với Chung Tử Kì 鍾子期. Bá Nha 伯牙 đánh đàn; Tử Kì nghe đàn mà biết được lòng bạn. Đời gọi hai người là bạn tri âm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伯牙
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 人骨 和 牙釉质
- Xương người và men răng.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 两管 牙膏
- Hai ống kem đánh răng.
- 人上 了 年纪 , 牙齿 也 有点 活络 了
- người cao tuổi, răng cũng lung lay chút ít.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伯›
牙›