Đọc nhanh: 扑热息痛 (phốc nhiệt tức thống). Ý nghĩa là: paracetamol (từ mượn).
扑热息痛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. paracetamol (từ mượn)
paracetamol (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑热息痛
- 得知 香妃 香消玉殒 的 消息 后 , 我 很 悲痛
- Sau khi nghe tin Phi Hương qua đời, tôi rất buồn.
- 内热 引起 喉咙痛
- Nóng trong gây ra đau họng.
- 灰尘 扑面 , 令人窒息
- Bụi phả vào mặt, khiến người ta ngạt thở.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 天太热 了 , 晚上 休息 不好
- Trời nóng quá, buổi tối không sao ngủ ngon được.
- 听到 自己 获奖 的 消息 , 他 激动 得 热泪盈眶
- Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.
- 他 路上 受热 了 , 有点 头痛
- anh ấy đi đường bị cảm nắng, hơi đau đầu.
- 他 扑 在 工作 上 , 忘记 休息
- Anh ấy dốc sức vào công việc, quên nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
息›
扑›
热›
痛›