volume volume

Từ hán việt: 【hố.hỗ】

Đọc nhanh: (hố.hỗ). Ý nghĩa là: gàu tát nước; đồ tát nước; dụng cụ tát nước, tát nước; bơm nước. Ví dụ : - 风戽 guồng nước chạy bằng sức gió.. - 戽水机 máy bơm nước. - 戽水抗旱 tát nước chống hạn

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gàu tát nước; đồ tát nước; dụng cụ tát nước

戽斗也泛指汲水灌田的农具

Ví dụ:
  • volume volume

    - fēng

    - guồng nước chạy bằng sức gió.

✪ 2. tát nước; bơm nước

汲 (水灌田)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水机 shuǐjī

    - máy bơm nước

  • volume volume

    - shuǐ 抗旱 kànghàn

    - tát nước chống hạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 水机 shuǐjī

    - máy bơm nước

  • volume volume

    - fēng

    - guồng nước chạy bằng sức gió.

  • volume volume

    - shuǐ 抗旱 kànghàn

    - tát nước chống hạn

  • volume volume

    - 吊车 diàochē 一种 yīzhǒng 通常 tōngcháng 配有 pèiyǒu 联接 liánjiē zài 传送带 chuánsòngdài shàng de 吊桶 diàotǒng huò dòu 用来 yònglái 举起 jǔqǐ 材料 cáiliào

    - Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hố , Hỗ
    • Nét bút:丶フ一ノ丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HSYJ (竹尸卜十)
    • Bảng mã:U+623D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp