Đọc nhanh: 戎鞍 (nhung an). Ý nghĩa là: Yên ngựa dùng để cưỡi khi ra trận. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tưởng chàng trải nhiều bề nắng nỏ, ba thước gươm một cỗ nhung an «..
戎鞍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yên ngựa dùng để cưỡi khi ra trận. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tưởng chàng trải nhiều bề nắng nỏ, ba thước gươm một cỗ nhung an «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戎鞍
- 鞍马劳顿
- cưỡi ngựa rất là khó nhọc
- 鞍辔
- yên ngựa.
- 马鞍
- yên ngựa
- 鞍马 生活
- cuộc sống chinh chiến
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 投笔从戎
- xếp bút nghiêng theo chuyện cung đao; bỏ chuyện học hành để đi lính.
- 这是 法式 第戎 芥末 糊 吗
- Đó có phải là mù tạt Dijon không?
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戎›
鞍›