Đọc nhanh: 戈 (qua). Ý nghĩa là: giáo; thương; mâu; mác (vũ khí thời cổ), họ Qua. Ví dụ : - 那把戈很锋利。 Cây giáo đó rất sắc.. - 士兵们配备着戈。 Các binh sĩ được trang bị giáo.. - 那是戈家的人。 Đó là người nhà họ Qua.
戈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giáo; thương; mâu; mác (vũ khí thời cổ)
古代兵器,横刃,用青铜或铁制成,装有长柄
- 那 把 戈 很 锋利
- Cây giáo đó rất sắc.
- 士兵 们 配备 着 戈
- Các binh sĩ được trang bị giáo.
✪ 2. họ Qua
姓
- 那 是 戈家 的 人
- Đó là người nhà họ Qua.
- 戈 女士 很漂亮
- Chị Qua rất xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戈
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 这比 加拉帕戈斯 群岛 好太多 了
- Điều này tốt hơn rất nhiều so với Quần đảo Galapagos.
- 那 把 戈 很 锋利
- Cây giáo đó rất sắc.
- 金戈铁马
- ngựa sắt giáo vàng
- 戈 女士 很漂亮
- Chị Qua rất xinh đẹp.
- 挥戈 东进
- tiến quân mạnh về phía đông.
- 那 是 戈家 的 人
- Đó là người nhà họ Qua.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戈›