mèn
volume volume

Từ hán việt: 【muộn】

Đọc nhanh: (muộn). Ý nghĩa là: tức tối; căm tức. Ví dụ : - 愤懑之情溢于言表。 nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.. - 一个艺术家,对生活对现实忿懑,他的作品必然孤冷,晦涩难懂。 Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tức tối; căm tức

愤懑:气愤;抑郁不平

Ví dụ:
  • volume volume

    - 愤懑 fènmèn 之情 zhīqíng 溢于言表 yìyúyánbiǎo

    - nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 愤懑 fènmèn 之情 zhīqíng 溢于言表 yìyúyánbiǎo

    - nỗi lòng phẫn uất, ứ nghẹn trong lòng.

  • volume volume

    - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Mèn
    • Âm hán việt: Muộn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XEBP (重水月心)
    • Bảng mã:U+61D1
    • Tần suất sử dụng:Thấp