Đọc nhanh: 们 (môn). Ý nghĩa là: chúng; các (đặt sau một đại từ hay danh từ để chỉ số nhiều), những (đặt sau một danh từ chỉ đồ vật hoặc động vật để tạo thành số nhiều.). Ví dụ : - 我们都是好朋友。 Chúng ta đều là bạn tốt.. - 老师们在教室里。 Các thầy cô đang ở trong lớp.. - 这些苹果们很新鲜。 Những quả táo này rất tươi ngon.
们 khi là Hậu tố (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chúng; các (đặt sau một đại từ hay danh từ để chỉ số nhiều)
用在代词或指人的名词后面,表示复数
- 我们 都 是 好 朋友
- Chúng ta đều là bạn tốt.
- 老师 们 在 教室 里
- Các thầy cô đang ở trong lớp.
✪ 2. những (đặt sau một danh từ chỉ đồ vật hoặc động vật để tạo thành số nhiều.)
用在物体或动物的名词后面,以形成复数
- 这些 苹果 们 很 新鲜
- Những quả táo này rất tươi ngon.
- 照片 们 被 挂 在 墙上
- Những bức ảnh được treo trên tường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 们
✪ 1. 我/你/她/他 + 们
- 你们 想 吃 什么 ?
- Các cậu muốn ăn gì?
✪ 2. Chú ý: trước danh từ có số từ thì sau đó không ghép với "们", ví dụ không được nói là "三个孩子们".
注意:名词前有数 量词时,后面不加"们",例如不说"三个孩子们"。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 们
- 三天 之后 咱们 就要 离别 了
- sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 一定 要 阻止 他们
- Chúng phải được ngăn chặn!
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 一队 飞机 横过 我们 的 头顶
- máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 上午 七点 我们 开始 上课
- Chúng tôi vào lớp lúc 7 giờ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
们›