men
volume volume

Từ hán việt: 【môn】

Đọc nhanh: (môn). Ý nghĩa là: chúng; các (đặt sau một đại từ hay danh từ để chỉ số nhiều), những (đặt sau một danh từ chỉ đồ vật hoặc động vật để tạo thành số nhiều.). Ví dụ : - 我们都是好朋友。 Chúng ta đều là bạn tốt.. - 老师们在教室里。 Các thầy cô đang ở trong lớp.. - 这些苹果们很新鲜。 Những quả táo này rất tươi ngon.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1

khi là Hậu tố (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chúng; các (đặt sau một đại từ hay danh từ để chỉ số nhiều)

用在代词或指人的名词后面,表示复数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu shì hǎo 朋友 péngyou

    - Chúng ta đều là bạn tốt.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī men zài 教室 jiàoshì

    - Các thầy cô đang ở trong lớp.

✪ 2. những (đặt sau một danh từ chỉ đồ vật hoặc động vật để tạo thành số nhiều.)

用在物体或动物的名词后面,以形成复数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 苹果 píngguǒ men hěn 新鲜 xīnxiān

    - Những quả táo này rất tươi ngon.

  • volume volume

    - 照片 zhàopiān men bèi guà zài 墙上 qiángshàng

    - Những bức ảnh được treo trên tường.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 我/你/她/他 + 们

Ví dụ:
  • volume

    - 你们 nǐmen xiǎng chī 什么 shénme

    - Các cậu muốn ăn gì?

✪ 2. Chú ý: trước danh từ có số từ thì sau đó không ghép với "们", ví dụ không được nói là "三个孩子们".

注意:名词前有数 量词时,后面不加"们",例如不说"三个孩子们"。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 之后 zhīhòu 咱们 zánmen 就要 jiùyào 离别 líbié le

    - sau ba ngày chúng tôi phải ra đi.

  • volume volume

    - 黄色录像 huángsèlùxiàng 毒害 dúhài 人们 rénmen de 心灵 xīnlíng

    - phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 救护车 jiùhùchē 急驰 jíchí ér lái 人们 rénmen 纷纷 fēnfēn wǎng 两边 liǎngbian 躲让 duǒràng

    - chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 阻止 zǔzhǐ 他们 tāmen

    - Chúng phải được ngăn chặn!

  • volume volume

    - 七夕节 qīxījié 就是 jiùshì qíng 人们 rénmen de 节日 jiérì

    - Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.

  • volume volume

    - 一队 yīduì 飞机 fēijī 横过 héngguò 我们 wǒmen de 头顶 tóudǐng

    - máy bay bay ngang qua đầu chúng tôi.

  • volume volume

    - shàng 司令 sīlìng 我们 wǒmen 加班 jiābān

    - Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn 我们 wǒmen 开始 kāishǐ 上课 shàngkè

    - Chúng tôi vào lớp lúc 7 giờ sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Mēn , Mén , Men
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:ノ丨丶丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLS (人中尸)
    • Bảng mã:U+4EEC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao