Đọc nhanh: 恶口受之 (ác khẩu thụ chi). Ý nghĩa là: Kẻ nói xấu phải nhận chịu chính những điều xấu mình nói..
恶口受之 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ nói xấu phải nhận chịu chính những điều xấu mình nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶口受之
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 却之不恭 , 受之有愧
- từ chối thì bất kính mà nhận lấy thì thấy hổ thẹn.
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 他 将 接受 口试
- Anh ấy sẽ tham gia kỳ thi nói.
- 他 坚持 不 接受 嗟来之食
- Anh ấy kiên quyết không nhận đồ bố thí.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
受›
口›
恶›