砰砰 pēng pēng
volume volume

Từ hán việt: 【phanh phanh】

Đọc nhanh: 砰砰 (phanh phanh). Ý nghĩa là: (onom.) đóng sầm. Ví dụ : - 那时倾盆大雨降临了砰砰地敲击着屋顶和窗户。 Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.

Ý Nghĩa của "砰砰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

砰砰 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (onom.) đóng sầm

(onom.) slam

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那时 nàshí 倾盆大雨 qīngpéndàyǔ 降临 jiànglín le 砰砰 pēngpēng 敲击 qiāojī zhe 屋顶 wūdǐng 窗户 chuānghu

    - Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 砰砰

  • volume volume

    - pēng de 一声 yīshēng 大楼 dàlóu 倒塌 dǎotā le

    - "Ầm" một tiếng, tòa nhà sụp đổ rồi.

  • volume volume

    - 那边 nàbiān 发出 fāchū pēng de 声响 shēngxiǎng

    - Bên đó phát ra tiếng "bịch".

  • volume volume

    - 那时 nàshí 倾盆大雨 qīngpéndàyǔ 降临 jiànglín le 砰砰 pēngpēng 敲击 qiāojī zhe 屋顶 wūdǐng 窗户 chuānghu

    - Khi đó, trận mưa như trút nước ập đến, đập vào mái nhà và cửa sổ.

  • volume volume

    - mén 突然 tūrán 关上 guānshàng pēng de 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng

    - Cửa đột nhiên đóng kêu "bình" một tiếng to.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin: Pēng , Pèng , Pīng
    • Âm hán việt: Phanh
    • Nét bút:一ノ丨フ一一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMFJ (一口一火十)
    • Bảng mã:U+7830
    • Tần suất sử dụng:Cao