Đọc nhanh: 急竹繁丝 (cấp trúc phồn ti). Ý nghĩa là: Tiếng sáo (trúc) gấp rút; tiếng đàn (ti) phồn tạp. Hình dung tiết phách âm nhạc nhanh gấp; diễn tấu ồn ào. § Cũng nói cấp quản phồn huyền 急管繁絃. ◇Viên Mai 袁枚: Cấp quản phồn huyền tí dạ thanh; Cung thương cường bán bất phân minh 急管繁絃子夜聲; 宮商強半不分明 (Tùy viên thi thoại 隨園詩話; Quyển cửu)..
急竹繁丝 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng sáo (trúc) gấp rút; tiếng đàn (ti) phồn tạp. Hình dung tiết phách âm nhạc nhanh gấp; diễn tấu ồn ào. § Cũng nói cấp quản phồn huyền 急管繁絃. ◇Viên Mai 袁枚: Cấp quản phồn huyền tí dạ thanh; Cung thương cường bán bất phân minh 急管繁絃子夜聲; 宮商強半不分明 (Tùy viên thi thoại 隨園詩話; Quyển cửu).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急竹繁丝
- 丝竹 之 乐 令人 陶醉
- Tiếng nhạc đàn tranh thật khiến người ta say mê.
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 三尺 青丝
- tóc dài ba thước (khoảng 1 mét).
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 一緉 丝履
- một đôi giày lụa.
- 不 等 了 , 我 有 个 急诊
- Không đợi nữa, tôi còn có ca cấp cứu.
- 下雨 了 , 我们 急忙 找 伞
- Trời mưa rồi, chúng tôi vội vã tìm ô.
- 由于 海关 征收 繁重 的 紧急 关税 , 使得 我们 处于 极其 困难 的 境地
- Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丝›
急›
⺮›
竹›
繁›