Đọc nhanh: 急嘴急舌 (cấp chuỷ cấp thiệt). Ý nghĩa là: nói xen vào; nói chen vào.
急嘴急舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói xen vào; nói chen vào
急忙插话抢着说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急嘴急舌
- 两个 人 急赤白脸 地吵个 没完
- hai người đỏ mặt tía tai, cãi nhau mãi không thôi.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 他 为 孩子 的 病 着急
- Anh lo lắng cho bệnh tình của con mình.
- 不要 太 着急 赚钱
- Đừng vội vàng kiếm tiền.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 他们 处理 了 紧急事件
- Họ đã xử lý sự việc khẩn cấp.
- 不要 着急 , 问题 总是 会 解决 的
- Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.
- 什么 事 ? 你 怎么 这么 急 ?
- Có chuyện gì vậy? Sao bạn lại vội vàng thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
急›
舌›