Đọc nhanh: 怡 (di). Ý nghĩa là: vui vẻ; sung sướng; vui mừng; hân hoan. Ví dụ : - 这首歌让人听了很怡。 Bài hát này khiến người nghe rất vui vẻ.. - 这张照片看起来很怡。 Bức ảnh này trông rất vui vẻ.
怡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui vẻ; sung sướng; vui mừng; hân hoan
快乐;愉快
- 这 首歌 让 人 听 了 很怡
- Bài hát này khiến người nghe rất vui vẻ.
- 这张 照片 看起来 很怡
- Bức ảnh này trông rất vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怡
- 清风徐来 , 令人 心旷神怡
- Gió mát thoảng qua, khiến tâm hồn ta thư thái.
- 昊空 湛蓝 , 令人 心旷神怡
- Bầu trời xanh thẳm, khiến người ta tâm hồn thư thái.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 她 一个 人 怡然自得 地 漫步 在 雨里 一点 也 不在乎 别人 异样 的 眼光
- Cô ấy một mình đi dưới mưa một cách vui vẻ, không quan tâm đến ánh mắt kì lạ của người đi đường dù chỉ một chút.
- 怡然自得
- vui mừng đắc ý
- 这张 照片 看起来 很怡
- Bức ảnh này trông rất vui vẻ.
- 我们 的 见解 完全一致 真是 怡然 理顺 啊
- Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau, rất dễ dàng để nói ra!
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怡›