Đọc nhanh: 忾 (hất.khái.hi.hy.khải). Ý nghĩa là: căm thù; căm ghét; căm giận. Ví dụ : - 同仇敌忾。 căm thù như địch.
忾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căm thù; căm ghét; căm giận
愤恨
- 同仇敌忾
- căm thù như địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忾
- 同仇敌忾
- căm thù như địch.
- 同仇敌忾
- cùng căm thù giặc; cùng chung mối thù quân giặc.
- 那时 国难当头 , 全国 人民 同仇敌忾 , 奋起 抗战
- lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.
忾›