kài
volume volume

Từ hán việt: 【hất.khái.hi.hy.khải】

Đọc nhanh: (hất.khái.hi.hy.khải). Ý nghĩa là: căm thù; căm ghét; căm giận. Ví dụ : - 同仇敌忾。 căm thù như địch.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. căm thù; căm ghét; căm giận

愤恨

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同仇敌忾 tóngchóudíkài

    - căm thù như địch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 同仇敌忾 tóngchóudíkài

    - căm thù như địch.

  • volume volume

    - 同仇敌忾 tóngchóudíkài

    - cùng căm thù giặc; cùng chung mối thù quân giặc.

  • volume volume

    - 那时 nàshí 国难当头 guónàndāngtóu 全国 quánguó 人民 rénmín 同仇敌忾 tóngchóudíkài 奋起 fènqǐ 抗战 kàngzhàn

    - lúc đó tai hoạ của đất nước ập xuống, nhân dân cùng chung mối thù, cùng chung sức chiến đấu.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kài
    • Âm hán việt: Hi , Hy , Hất , Khái , Khải
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XPOMN (重心人一弓)
    • Bảng mã:U+5FFE
    • Tần suất sử dụng:Thấp