Đọc nhanh: 念学位 (niệm học vị). Ý nghĩa là: học để lấy bằng, tham gia một khóa học cấp bằng.
念学位 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học để lấy bằng
to study for a degree
✪ 2. tham gia một khóa học cấp bằng
to take a degree course
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 念学位
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 在 经济学 里 有 种概念 被 称之为 地位 商品
- Có một khái niệm kinh tế được gọi là hàng hóa vị trí
- 他 从 一位 数学老师 的 家里 借 到 一本 微积分
- Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 他 是 一位 卓越 的 科学家
- Ông ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
- 他 是 一位 受人 尊崇 的 学者
- anh ấy là người tôn kính những người ham học.
- 九 先生 是 位 学者
- Ông Cửu là một nhà học giả.
- 他 是 一位 知名 学者
- Anh ấy là một học giả nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
学›
念›