Đọc nhanh: 徽记 (huy ký). Ý nghĩa là: kí hiệu; tín hiệu. Ví dụ : - 飞机上的徽记。 kí hiệu trên máy bay
徽记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kí hiệu; tín hiệu
标志
- 飞机 上 的 徽记
- kí hiệu trên máy bay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 徽记
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 飞机 上 的 徽记
- kí hiệu trên máy bay
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徽›
记›