Đọc nhanh: 得气 (đắc khí). Ý nghĩa là: "để đạt được khí", cảm giác như kim châm, tê, nhức nhối, v.v. tại kinh mạch nơi kim châm cứu được châm vào. Ví dụ : - 我们累得气喘吁吁,衣服被汗水湿透了,但是我们没有放弃。 Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
得气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "để đạt được khí", cảm giác như kim châm, tê, nhức nhối, v.v. tại kinh mạch nơi kim châm cứu được châm vào
"to obtain qi", the sensation of electrical tingling, numbness, soreness etc at the meridian where accupuncture needle is inserted
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得气
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 今天 的 天气 热得 不得了
- thời tiết hôm nay cực kỳ nóng
- 他 冷得 不停 地 哈气
- Anh ấy lạnh đến mức không ngừng thở ra hơi.
- 上 楼梯 累 得 气喘吁吁 的
- Lên cầu thang mệt đến nỗi thở hổn hển.
- 他气 得手 抖 了
- Anh ta tức đến run tay rồi.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
气›