• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Xích (彳) Dương (羊)

  • Pinyin: Yáng
  • Âm hán việt: Dương
  • Nét bút:ノノ丨丶ノ一一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰彳羊
  • Thương hiệt:HOTQ (竹人廿手)
  • Bảng mã:U+5F89
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 徉

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 徉 theo âm hán việt

徉 là gì? (Dương). Bộ Xích (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノノ). Ý nghĩa là: “Bàng dương” : xem “bảng” . Từ ghép với : Đi quanh co, Anh ấy thường đi lang thang trong rừng Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • quanh co, vòng vèo

Từ điển Thiều Chửu

  • Bàng dương quanh co.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đi lang thang

- Đi quanh co

- Anh ấy thường đi lang thang trong rừng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* “Bàng dương” : xem “bảng”

Từ ghép với 徉